Thứ Sáu, 15 tháng 4, 2016

Le Nhan, so quan 78/200.541 , nhan tro giup tu Tap Chi Xay Dung To Quoc ,Texas


http://xaydunghouston.com/ThongBaoCuaTCXD/661-DanhSachTPBDaNhanDuocTien.htm

THÔNG BÁO CỦA TẠP CHÍ XÂY DỰNG
* * * * * * * * * * *
Danh sách 474 Thương Phế Binh QLVNCH
(Tính đến ngày 14 tháng 8 năm 2009)
Ðã nhận được tiền cứu trợ
Mỗi người $100.00 Ðô La.
* * * * * * * * * *
Danh sách 55 Thương Phế Binh QLVNCH
Ðã Nhận Ðược Tiền Cứu Trợ - Mỗi Người $100.00 Ðô La
Trong Chương Trình “Nhớ Người Thương Binh QLVNCH”
Do Tạp Chí Xây Dựng Tổ Chức
Vào Ngày 13 Tháng 6 năm 2009
Tại Nhà Hàng PHOENIX SEAFOOD – Houston - Texas
1) Trần văn Quý – TS – SQ 35/099.526 – KBC 4204 – 85% - cụt chân trái – An Giang
2) Nguyễn văn Lâm – NQ – SQ: 898.180 – KBC 4204 – 100% - mù 2 mắt, cụt tay mặt - Bến Tre
3) Nguyễn Thành Lâm –TS – SQ: 75/128.064 – Tiểu Khu Vĩnh Long - cụt 2 chân – Sàigòn
4) Nguyễn Ấu –HS – SQ: 62/203.012 – KBC 3136 – 100% - liệt – Hương Trà, Thừa Thiên
5) Nguyễn Tấn Giầu –NQ – SQ: NQ/186.010 – KBC 7452 – 100% - cụt 2 chân - Quảng Ngãi
6) Phan Sanh Hùng –B1- SQ: 51/700.306 – KBC 3335 – 85%  cụt chân trái - Rạch Giá – Kiên Giang
7) Dương Ðình Lộc –B2 –SQ: 75/207.193 –KBC 4814 – 100%  cụt 2 chân – Bình Tân – Sàigòn
8) Lê Ngọc Hưng –HS – SQ: 61/214.794 – KBC 4884 – 100% - Mù 2 mắt - cụt tay mặt - Quảng Ngãi
9) Nguyễn văn Tần – NQ/481.164 - Tiểu khu Vĩnh Long – 85% - cụt chân trái – Vĩnh Long
10) Nguyễn văn Thắng – HS – SQ: 46/257.971 – KBC 7025 -  80% - cụt chân trái – An Giang
11) Nguyễn văn Bé Hai – HS – SQ: 49/446.486 – KBC 4685 – 85% - cụt chân trái – Vĩnh Long
12) Ðỗ văn Tình – B1 – SQ: 55/217.815 – KBC 4884 – cut chân trái – Phú Lộc - Thừa Thiên
13) Nguyễn Ðình Tân – B2-SQ: 54/645.528  KBC 4374  -Nghĩa Hành - Quảng Ngãi.
14) Hoàng Ngọc Thắng –TS – SQ: 73/207.018 -ÐÐ 57 Trinh Sát - cụt chân trái - Quảng Trị
15) Phạm văn Tân – HSI – SQ: 50/477.998 – TÐ 238 Ðịa Phương Quân - cụt chân trái – Phú Yên
16) Nguyễn văn Sang –NQ-SQ:414.849 - Tiểu Khu An Giang – 95% - Châu Phú – An Giang
17) Nguyễn Ngọc Khánh –Th/úy – SQ 71/141.233  – TK Kiên Giang – 100% cụt 2 chân - Ðồng Nai
18) Lê văn Hoàng – B1 – SQ: 74/150.556 – ÐÐ 80 TÐ 8 ND – KBC 3119 - cụt chân phải - Ðồng Nai
19)Nguyễn Thế Hùng – B2 – SQ: 74/509.448 SÐBB – KBC 3084 – 100% - Sàigòn
20)Võ văn Sanh – Biệt Kích Quân – KBC 4670 – 85% cụt chân trái – Cam Ranh – Khánh Hòa
21) Bùi văn Mười  - B1 – SQ: 73/120.667 – KBC 4211 – 100% - cụt 2 chân -  Sàigòn
22) Nguyễn văn Côi – NQ – SQ: 333.485 – KBC 4204 – 100% - cut 2 tay + 1 chân phải – Gò Vấp
23) Nguyễn Tính – NQ – 180.090 – KBC 4204 – 100% - Phú Ninh – Quảng Nam
24) Nguyễn Ðức Ny –B1 – SQ; 73/201.483 -  SÐ 3 BB – 100% - Thăng Bình - Quảng Nam
25) Hồ Hữu Nghĩ  -B2- SQ: 52/401.136  - TK Thừa Thiên  - cụt 2chân + 1 tay trái – Thừa Thiên
26) La Siễm – NQ – SQ: 110.700  - Chi Khu Phú Vang - cụt 2 chân – Phú Vang - Thừa Thiên
27) Huỳnh Ðình  - NQ -                  - KBC 4884 – 100% - Mù 2 mắt - cụt 2 tay - Quảng Nam
28) Nguyễn Thới Bộ - B1 – SQ: 71/138.821 – TÐ 2 TQLC - KBC 3335 - liệt cột sống – Sàigòn
29) Bùi văn Ngân – HS1 – SQ: 50/364.325 - Tiểu Khu Bình Dương - cụt 2 chân – Bình Dương
30) Lai Tấn Hiếu – Ch/Úy – 73/147.250 – TÐ 142 ÐPQ – KBC 7463 - cụt 2 chân - Tiền Giang
31) Lê văn Ðính – Ch/úy – 74/217.775 –TÐ 135 ÐPQ - cụt chân phải – hư chân trái – Thừa Thiên
32) Nguyễn Ðình Hy – Ch/úy 73/213.932 – TK Phong Dinh - cột sống liệt 2 chân - Thừa Thiên
33) Lê Trọng Biểu – Tr/úy – 65/405.465 – TÐ1TrÐ4SÐ2BB - cột sống liệt 2 chân - Quảng Ngãi
34) Nguyễn Quang – B1 -  76/622.345 – TÐ3TrÐ4SÐ2BB – 100% - cột sống liệt 2 chân - Quảng Ngãi
35) Ngô Ðình Thanh – NQ – SQ: 118.788 – CK Thăng Bình -  mù 2 mắt - cụt 2 tay – Thăng Bình .
36) Nguyễn Tấn Văn – B1 – 67/102.554 – TÐ7 ND – KBC 4919 - cụt 2 tay - Quảng Ngãi
37) Nguyễn Ngọc Thu – Tr/Sĩ 69/701.721 -  KBC 4204 – 100% - cụt 2 chân - Quận 7 – Sàigòn
38) Lê Nhân – B2 – 78/200.541 – KBC 4105  - 85% - Thủ Ðức – Sàigòn
39) Lê Ngọc Trưng – B1 – 74/211.372 - Thiết Ðoàn 4 KB – KBC 3511 – mù 2 mắt – Quảng Ngãi
40) Lê Quang Viễn – HS – 42/307.973  - Chi Ðội 909 – V100 – 95% Vũng Tầu
41) Nguyễn Thành Thanh – Th/úy -74/216.113 – 100% - cụt 2 chân – Kim Long - Huế
42) Lê văn Chính – B1-52/442.353 -Ðặc Khu Rừng Sát - cụt tay phải+chân phải -  Ðồng Nai.
43) Huỳnh Ðây –B2 – SQ: 241.500  - 80%        - Cam Ranh
44) Nguyễn Hoàng Long –H/S – 71/031.478 - TÐ 9 ND – 100% - cụt 2 chân - Ðồng Nai
45) Trần văn Michel –B2-72/138.787 –KBC 4211  - Tân Thuận Ðông – Sàigòn
46) Huỳnh văn Minh –HS- 60/164.480 - TÐ31 BÐQ -   Sàigòn
47) Ðoàn Thanh Sơn – HS1 – 70/118.976 - T Ð 7 TQLC - Liệt bán thân - Bình Dương
48) Huỳnh Mốc –NQ – 185.622 – CK Tam Kỳ - 100% - cụt 2 tay, mù 2 mắt - Quảng Nam
49) Nguyễn Viết Quý –B1 – 54/772.443 -  100% - mù  2 mắt -Bà Rịa - Vũng Tầu
50) Trương văn Ngọc – NQ – 153.250 – CK Phú Lộc – TK Thừa Thiên - Liệt tứ chi - Thừa Thiên
51) Nguyễn Minh Hùng –HS – 50/402.593 -TÐ 190 – TK Quảng Ngãi - cụt 2 chân - Quảng Ngãi
52) Nguyễn Bá  Quảng –Tr/úy -68/207.922 – khóa 8/68 Thủ Ðức – 100% - cụt 2 chân - Thừa Thiên
53) Nguyễn Hồng Minh – B2 – 68/192.049 -TÐ3 TQLC – KBC 3337 - cụt chân trái – Sàigòn
54) Hoàng Ðắc Ánh – NQ – 182.663 –CK Tam Kỳ - 100% - mù 2 mắt - cụt chân trái - Quảng Nam
55) Lê văn Luôn-B1- 72/235.347 -TÐ3Tr Ð4S Ð2BB – 100% - mù 2 mắt - Quảng Ngãi
(Danh sách này cũng được đăng tải trên Tạp Chí Xây Dựng
số 652 phát hành ngày 11 tháng 4 năm 2009)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét